Trạng thái là gì? Lấy ví dụ và đặt câu với từ chỉ trạng thái

Từ chỉ trạng thái là một loại từ được sử dụng rất nhiều trong tiếng Việt. Vậy thì từ trạng thái là gì? Để giải đáp cho thắc mắc trên, mời bạn đọc dõi theo bài viết ngay sau đây của chúng tôi.

Trạng thái là gì?

Để hiểu rõ từ trạng thái là gì, trước tiên chúng ta cần nắm được định nghĩa về trạng thái. Theo đó trạng thái được hiểu là cách tồn tại của một vật xét về một mặt nào đó đã ít nhiều có sự ổn định, không bị thay đổi.

Trạng thái là cách một vật tồn tại, có sự ổn định, không thay đổi
Trạng thái là cách một vật tồn tại, có sự ổn định, không thay đổi

Từ chỉ trạng thái nghĩa là gì?

Theo định nghĩa từ chỉ trạng thái là gì lớp 2, lớp 3, lớp 4 thì đây là những từ ngữ chỉ sự vận động không nhìn thấy ở bên ngoài (sự hướng vào trong), hoặc là những vận động mà ta không thể tự kiểm soát được.

Lấy ví dụ và đặt câu với từ chỉ trạng thái

  • Một số từ chỉ trạng thái như cười, yêu, ghét, khóc, vui, buồn, lo lắng,… Đây là những hoạt động diễn ra bên trong con người mà người khác không thể thấy được nếu như ta không thể hiện ra bằng lời nói, nét mặt.

Ví dụ 1: Long cảm thấy rất buồn vì không thể đi du lịch bạn bè.

Ví dụ 2: Linh khóc nấc lên vì chú cún nhỏ bị ốm.

Ví dụ 3: Bố mẹ cười vui vẻ khi thấy Minh đạt điểm 10.

Ví dụ 4: Bình lo lắng mình sẽ bị điểm kém trong bài kiểm tra lần này.

  • Một số từ chỉ trạng thái là những hành động mà ta không thể tự kiểm soát được như rơi, sống, chết,…

Ví dụ 1: Hòn đá rơi từ trên vách núi xuống đất.

Ví dụ 2: Gia đình bà Yến đã sống rất vất vả sau khi bà bị cho thôi việc.

Có hai kiểu từ chỉ trạng thái thường dùng
Có hai kiểu từ chỉ trạng thái thường dùng

Giải đáp ý nghĩa một số thuật ngữ khác liên quan đến trạng thái

Thanh trạng thái là gì?

Thanh trạng thái thường nằm ở cuối của cửa sổ trình duyệt và nhiều cửa sổ ứng dụng. Nó hiển thị trạng thái hiện tại của trang web hoặc ứng dụng đang hiển thị.

Ví dụ: Thanh trạng thái nằm phía trên cùng của màn hình điện thoại Android, hiển thị các thông tin cơ bản như: Phần trăm pin, biểu tượng pin, cột sóng điện thoại, tên nhà mạng, biểu tượng WiFi,…

Động từ trạng thái là gì?

Đây là những động từ gắn với giác quan của con người hoặc thể hiện tình cảm, suy nghĩ, nhận thức hoặc trạng thái của con người. Nói cách khác, động từ chỉ trạng thái ám chỉ các trạng thái, hoạt động của chủ thể trong câu.

Động từ trạng thái là kiến thức quan trọng trong tiếng Anh
Động từ trạng thái là kiến thức quan trọng trong tiếng Anh

Bổ ngữ trạng thái là gì?

Bổ ngữ trạng thái là một loại từ đặc biệt trong tiếng Trung. Cụ thể, bổ ngữ trạng thái (hay bổ ngữ trình độ) là bổ ngữ dùng “得”để liên kết giữa động từ và tính từ. Bổ ngữ trạng thái thường dùng để miêu tả, phán đoán hoặc đánh giá về kết quả, mức độ, trạng thái… của một động tác thường xuyên, đã hoặc là đang xảy ra.

Hàm trạng thái là gì?

Hàm trạng thái là một thuật ngữ đặc trưng trong hóa học. Theo đó, trạng thái của hệ sẽ thay đổi khi chỉ cần một thông số trạng thái thay đổi. Do đó hàm trạng thái chính là một đại lượng có giá trị chỉ phụ thuộc vào những thông số trạng thái của hệ.

Biểu đồ trạng thái là gì?

Biểu đồ trạng thái là một trong năm biểu đồ UML được dùng để mô hình hóa bản chất động của các hệ thống. Chúng giúp xác định những trạng thái khác nhau của một đối tượng trong suốt thời gian tồn tại của nó và các trạng cơ bản.

Biểu đồ trạng thái là một trong năm kiểu biểu đồ trong UML
Biểu đồ trạng thái là một trong năm kiểu biểu đồ trong UML

Có thể bạn quan tâm:

Nói quá là gì? Tìm hiểu về biện pháp nói quá và cho ví dụ

Chủ đề là gì? Câu chủ đề là gì? Nêu đặc điểm và cho ví dụ

Hy vọng rằng bài viết tổng hợp chi tiết trên đây của muahangdambao.com đã giúp bạn đọc hiểu được từ chỉ hoạt động trạng thái là gì. Từ đó biết cách áp dụng loại từ này đúng cách trong cuộc sống hàng ngày.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *